CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
1.1. Tổng diện tích nhà trường: 12,6 ha
1.2. Các công trình xây dựng phục vụ đào tạo:
- Khu giảng đường 3 tầng: 2 giảng đường A và B, diện tích mặt sàn 850m2
- Khu hiệu bộ 3 tầng: 01 tòa nhà, diện tích mặt sàn 300m2
- Khu trung tâm tuyển sinh và việc làm: 01 toà, diện tích 150m2
- Nhà xưởng thực hành: 03 nhà, diện tích sàn 1200m2/xưởng
- Khu ký túc xá 5 tầng, 25 phòng: 01 tòa nhà, diện tích mặt sàn 350m2
- Khu nhà đa năng 3 tầng: 01 tòa nhà, diện tích mặt sàn 500m2
- Khu căng tin, nhà ăn: 01 tầng, diện tích 500m2
- Khu thể thao: 01 sân (02 sân tennis, 01 sân bóng rổ, 04 sân bóng đá, 01 sân cầu lông)
- Khu thể thao hàng hải: 01 sân, diện tích 200m2
- Khu huấn luyện thuyền viên: 01 khu, diện tích 400m2
- Hồ huấn luyện thực hành: 4200m2
- Khu thực hành dịch vụ nhà hàng: 01 khu, diện tích 300m2
- Khu khuôn viên cây xanh, cây cảnh: 01 khu, diện tích 2000m2
- Hồ nuôi trồng thuỷ sản: 7000m2
1.3. Phòng học lý thuyết: 50 phòng
1.4. Phòng thực hành chuyên môn: 35 phòng
- Phòng thực hành buồng lái: 02 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành thuyền nghệ: 01 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành hàng hải: 01 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành sửa chữa máy tàu biển: 01 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng huấn luyện an toàn: 03 phòng, mỗi phòng 40m2
- Phòng thực hành chế biến món ăn: 03 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành pha chế đồ ướng: 03 phòng, mỗi phòng 30m2
- Phòng thực hành Điện, Điện tử, Điện lạnh: 04 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành tin: 02 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành phần mềm: 03 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành làm đẹp: 03 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành buồng, bàn, bar: 03 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành tiếng: 03 phòng, mỗi phòng 60m2
- Phòng thực hành cắt may: 02 phòng, mỗi phòng 40m2
1.5. Xưởng thực hành: 04 xưởng
- Xưởng thực hành cơ khí: 01 xưởng, diện tích 1200m2
- Xưởng thực hành ô tô: 01 xưởng, diện tích 500m2
- Xưởng thực hành kỹ thuật xậy dựng: 01 xưởng, diện tích 700m2
- Xưởng thực hành nhóm ngành dịch vụ thương mại: 01 xưởng, diện tích 500m2
1.6. Khu huấn luyện thuyền viên: 01 xưởng, diện tích 400m2
1.7. Khu hồ huấn luyện thuyền viên: 01 hồ, diện tích 4200m2
1.8. Thư viện: 01 phòng, diện tích 80m2
* Các phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ điều hòa, quạt, đèn chiếu sáng, bảng, bàn ghế, mạng, máy chiếu đạt chuẩn, mỗi phòng học bố trí tối đa 45 hssv
* Các phòng thực hành chuyên môn được trang bị đầy đủ điều hòa, quạt, đèn chiếu sáng, bảng, bàn ghế, mạng, máy chiếu đạt chuẩn và bố trí, lắp đặt thiết bị thực hành chuyên môn theo từng ngành đáp ứng theo chuẩn danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu, mỗi phòng thực hành bố trí tối đa 25 vị trí thực hành cho hssv.
* Xưởng thực hành được trang bị đầy đủ quạt, đèn chiếu sáng, bảng, bàn ghế, mạng, hệ thống thông gió và bố trí, lắp đặt thiết bị thực hành chuyên môn theo từng ngành, nhóm ngành đáp ứng theo chuẩn danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu.
2. Địa điểm đào tạo khác: Lô 14,15-BT01, KĐT mới Tân Tây Đô, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Hội trường 01 phòng diện tích 350m2
- Thư viện 01 phòng diện tích 200m2
- Khu vui chơi diện tích 200m2
- Phòng học lý thuyết 05 phòng diện tích 300m2
- Phòng thực hành, nhà xưởng thực hành, thực tập diện tích 240m2
3 Địa điểm đào tạo khác: Thôn Muồng Cháu, Xã Vân Hoà, Huyện Ba Vì, Hà Nội
- Hội trường 01 phòng diện tích 80m2
- Thư viện 01 phòng diện tích 40m2
- Khu vui chơi diện tích 200m2
- Sân chơi diện tích 1000m2
- Bể bơi 300 m2
- Phòng học lý thuyết 05 phòng diện tích 300m2
- Phòng thực hành, nhà xưởng thực hành, thực tập diện tích 840m2